| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  cồm cộm   
 
    tt. 1. Căng phồng to, do đựng quá đầy, gây cảm giác vướng víu: ba lô nhét cồm cộm đủ thứ  ví dày cồm cộm. 2. Có cảm giác khó chịu (thường ở mắt) do có gì gợn vướng ở bên trong: mắt cồm cộm vì bụi cát.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |